STT | Họ tên | Quê quán | Sinh năm | Nhiệm kỳ | Chức vụ về sau (gồm hiện) quan trọng | Chức vụ trước, tình trạng |
---|
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Bắc Bình (1948 - 1949) |
---|
1 | Diệp Kiếm Anh[5] | Mai Huyện Quảng Đông. | 1897 - 1986 | 12/1948 - 09/1949 | Nguyên thủ quốc gia hạng cận tối cao (1978 - 1983), Thập đại Nguyên soái Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (1978 - 1983), Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa X, XI, XII (vị trí thứ hai), Nguyên Phó Chủ tịch thứ nhất Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Phó Chú tịch Quân ủy Trung ương Trung Quốc, Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông, Nguyên Tổng Thư ký Quân ủy Trung ương Trung Quốc, Nguyên Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Trung Quốc, Nguyên Bí thư Phân cục Hoa Đông Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông, Nguyên Viện trưởng Viện Hàn lâm Khoa học Quân sự Trung Quốc. | Nhà cách mạng, Nhà quân sự, Lãnh đạo quốc gia, Thị trưởng Bắc Bình đầu tiên, Tỉnh trưởng Quảng Đông đầu tiên, qua đời năm 1986 tại Bắc Kinh. |
2 | Nhiếp Vinh Trăn[6] 聂荣臻 | Tứ Xuyên nay Trùng Khánh | 1899 - 1992 | 09/1949 | Nguyên soái Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Thập Đại). | Qua đời năm 1992 tại Bắc Kinh. |
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Bắc Kinh (1949 - 1955) |
---|
2 | Nhiếp Vinh Trăn[6] 聂荣臻 | Tứ Xuyên nay Trùng Khánh | 1899 - 1992 | 09/1949 - 02/1951 | Nguyên soái Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Thập Đại), Nguyên Uỷ viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa VIII, XI, XII, Nguyên Phó Tổng lý Quốc vụ viện Trung Quốc, Nguyên Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc, Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Tổng tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu Quân ủy Trung ương Đảng, Nguyên Bộ trưởng Bộ Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc (đã giải thể). | Lãnh đạo Bắc Kinh đầu tiên. Nhà quân sự, Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Qua đời năm 1992 tại Bắc Kinh. |
3 | Bành Chân[7] 彭真 | Lâm Phần Sơn Tây | 1902 - 1997 | 02/1951 - 08/1954 | Nguyên Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc, Phó Ủy viên trưởng thứ nhất. | Qua đời năm 1998 tại Bắc Kinh. |
Thị trưởng Ủy ban Nhân dân thành phố Bắc Kinh (1955 - 1968) |
---|
3 | Bành Chân[7] 彭真 | Lâm Phần Sơn Tây | 1902 - 1997 | 08/1954 - 05/1966 | Nguyên Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc, Phó Ủy viên trưởng thứ nhất, Nguyên Uỷ viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa VII, VIII, XI, XII, Nguyên Bí thư Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Ủy ban Chính trị Pháp luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Trưởng Ban Tổ chức Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Bắc Kinh, Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc. | Lãnh đạo Quốc gia Ủy viên trưởng Nhân Đại (1983 - 1988). Qua đời năm 1998 tại Bắc Kinh. |
4 | Ngô Đức[8] 吴德 | Phong Nhuận Hà Bắc | 1913 - 1995 | 05/1966 - 04/1967 | Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Bắc Kinh, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Cát Lâm. | Qua đời năm 1995 tại Bắc Kinh. |
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng thành phố Bắc Kinh (1967 - 1980) |
---|
5 | Tạ Phú Trị[9] 谢富治 | Hoàng Cương Hồ Bắc | 1909 - 1972 | 04/1967 - 03/1972 | Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Uỷ viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa VIII, Nguyên Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Bí thư Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Bắc Kinh, Nguyên Bộ trưởng Bộ Công an Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Vân Nam. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Qua đời năm 1972 tại Bắc Kinh. |
4 | Ngô Đức[8] 吴德 | Phong Nhuận Hà Bắc | 1913 - 1995 | 03/1972 - 10/1978 | Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XI, Nguyên Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Bắc Kinh, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Cát Lâm, Nguyên Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thiên Tân. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Qua đời năm 1995 tại Bắc Kinh. |
6 | Lâm Hồ Gia[10] 林乎加 | Trường Đảo Sơn Đông | 1916 - 2018 | 10/1978 - 12/1978 | Nguyên Bí thư thứ nhất Thành ủy thành phố Bắc Kinh, Nguyên Bí thư thứ nhất Thành ủy thành phố Thiên Tân, Nguyên Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Trung Quốc. | Qua đời năm 2018 tại Bắc Kinh. |
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Bắc Kinh (1980 đến nay) |
---|
6 | Lâm Hồ Gia[10] 林乎加 | Trường Đảo Sơn Đông | 1916 - 2018 | 12/1978 - 01/1981 | Nguyên Bí thư thứ nhất Thành ủy thành phố Bắc Kinh, Nguyên Bí thư thứ nhất Thành ủy thành phố Thiên Tân, Nguyên Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Trung Quốc. | Qua đời năm 2018 tại Bắc Kinh. |
7 | Tiêu Nhược Ngu[11] 焦若愚 | Bình Đính Sơn Hà Nam | 1915 - 2020 | 01/1981 - 03/1983 | Nguyên Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Trung Quốc (đã giải thể), Nguyên Đại sứ Trung Quốc tại Triều Tiên, Iran, Peru. | Qua đời năm 2020 tại Bắc Kinh. |
8 | Trần Hy Đồng[12] 陈希同 | Bắc Kinh | 1930 - 2013 | 03/1983 - 02/1993 | Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XI, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Bắc Kinh, Nguyên Ủy viên Quốc vụ. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Bị khai trừ vì tham nhũng. Qua đời năm 2013 tại Bắc Kinh. |
9 | Lý Kì Viêm[13] 李其炎 | Tế Hà Sơn Đông | 1938 | 02/1993 - 10/1996 | Nguyên Bộ trưởng Bộ Lao động Trung Quốc (nay là Bộ Nhân lực và An sinh xã hội Trung Quốc). | Trước đó là Phó Bí thư Bắc Kinh. |
10 | Giả Khánh Lâm[14] 贾庆林 | Thương Châu Hà Bắc | 1940 | 10/1996 - 02/1997 (kiêm quyền 1997 1999) | Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc (vị trí thứ tư khóa XVI, XVII), Nguyên Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Bắc Kinh, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến, Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến. | Lãnh đạo Quốc gia vị trí thứ tư 2003 - 2013. Chủ tịch Chính Hiệp. |
11 | Lưu Kỳ[15] 刘淇 | Thường Châu Giang Tô | 1942 | 02/1999 - 01/2003 | Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVI, XVII, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Bắc Kinh, Nguyên Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Luyện kim Trung Quốc (đã giải thể), Nguyên Chủ tịch Ủy ban Tổ chức Thế vận hội Mùa hè 2008. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Bí thư Bắc Kinh 2002 - 2012. |
12 | Mạnh Học Nông[16] 孟学农 | Bồng Lai Sơn Đông | 1949 | 01/2003 - 04/2003 | Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Tây. Nguyên Phó Bí thư Cơ cấu trực thuộc Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Pháp chế Xã hội, Chính Hiệp Trung Quốc. | Từ chức vì Sự kiện SARS. |
13 | Vương Kỳ Sơn[17] 王岐山 | Thanh Đảo Sơn Đông | 1948 | 04/2003 - 11/2007 | Phó Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc (vị trí thứ sáu khóa XVIII), Nguyên Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hải Nam. | Lãnh đạo Quốc gia vị trí thứ sáu 2012 - 2017. Hiện là Phó Chủ tịch Trung Quốc. |
14 | Quách Kim Long[18] 郭金龙 | Nam Kinh Giang Tô | 1947 | 11/2007 - 07/2012 | Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVIII, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Bắc Kinh, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh An Huy, Nguyên Bí thư Khu ủy Khu tự trị Tây Tạng. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Bí thư Bắc Kinh 2012 - 2017. |
15 | Vương An Thuận[19] 王安顺 | Tân HươngHà Nam | 1957 | 07/2012 - 10/2016 | Nguyên Bí thư Đảng ủy Trung tâm Nghiên cứu phát triển, Quốc vụ viện. Nguyên Chủ tịch Chính Hiệp Bắc Kinh. | Trước đó là Phó Bí thư Thành ủy thành phố Bắc Kinh. |
16 | Thái Kỳ[20] 蔡奇 | Vưu Khê Phúc Kiến | 1955 | 10/2016 - 05/2017 | Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19 (2017-2022), Bí thư Thành ủy thành phố Bắc Kinh. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Bí thư Bắc Kinh hiện tại. |
17 | Trần Cát Ninh.[2] | Cái Châu Liêu Ninh | 1964 | 05/2017 - | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Phó Bí thư Thành ủy thành phố Bắc Kinh, Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Bắc Kinh, Nguyên Bộ trưởng Bộ Bảo vệ Môi trường Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Hiệu trưởng Đại học Thanh Hoa. | Trước đó là Bộ trưởng Bộ Bảo vệ Môi trường Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |